CSDL VQG Phong Nha – Kẻ Bàng

CSDl Kinh tế xã hội

Bảng 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT RỪNG ĐƯỢC GIAO CHO CÁC CỘNG ĐỒNG TẠI HUYỆN MINH HÓA TỈNH QUẢNG BÌNH (ĐVT: ha)

STT Thôn Diện tích theo GCNQSĐ (ha) Trong đó
Giàu Trung bình Nghèo Phục hồi, Tre nứa Đất chưa có rừng
1 Thanh Liêm 1 855,576 68,794 74,041 647,051 65,69
2 Thanh Liêm 2 734,8 178,68 367,97 149,23 38,92
3 La Trọng 1-2 423,75 92,42 141,91 94,78 86,65 7,99
4 Ông Tú 74,427 0 53,115 12,891 8,421
5 Kooc 115,775 0 73,691 13,638 28,446
6 Cha Cáp 227,801 52,053 53,215 79,21 43,323
7 Hà Vi 408,041 20,103 153,743 229,595 4,6
8 K Đinh 137,196 8,17 24,952 104,074
9 Ốc 199,621 76,849 58,894 63,878
10 Phú Minh 803,868 29,256 420,216 254,981 99,415
11 Phú Nhiêu 206,82 21,82 125,85 59,15

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT RỪNG ĐƯỢC GIAO CHO CÁC CỘNG ĐỒNG TẠI HUYỆN BỐ TRẠCH TỈNH QUẢNG BÌNH (ĐVT: HA)

STT Thôn Diện tích theo GCNQSĐ (ha) Trong đó
Giàu Trung bình Nghèo Phục hồi, Tre nứa Đất chưa có rừng
1 Cà Roong 1 85,811 16,435 11,685 4,184 30,982 22,525
2 Cà Roong 2 174,715 32,815 2,631 11,523 72,521 55,225
3 Nịu 172,389 40,823 28,534 38,615 7,424 56,993
4 Bản 51 110,299 61,626 29,893 1,513 2,472 14,795
5 Ban 187,931 2,273 24,555 50,676 82,161 28,266
6 Khe Rung 339,347 153,681 57,783 16,468 83,393 28,022
7 Cooc 79,024 27,904 12,809 12,003 17,19 9,118
8 Cu Tồn 162,908 28,14 1,767 48,174 0 84,827
9 Chăm Pu 152,35 69,866 37,249 18,249 26,986
10 Noòng Trên 88,849 0 8,629 15,732 64,488 0
11 Bản 61 74,888 17,83 23,284 25,413 8,361
12 Cờ Đỏ 181,635 92,922 36,27 28,599 23,844
13 Thôn 8 123,242 76,396 39,347 7,499
14 Thôn 9 131,303 16,76 76,433 38,11
15 Thôn 10 192,502 2,995 165,622 23,885

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT RỪNG ĐƯỢC GIAO CHO CÁC CỘNG ĐỒNG TẠI HUYỆN QUẢNG NINH TỈNH QUẢNG BÌNH (ĐVT: ha)

STT Thôn Diện tích theo GCNQSĐ (ha) Trong đó
Giàu Trung bình Nghèo Phục hồi, Tre nứa Đất chưa có rừng
1 Cổ Tràng 207,152 90,974 38,152 46,804 31,222
2 Sắt 146,63 95,432 8 18,905 24,293
3 Khe Cát 90,051 43,94 15,046 15,139 15,926
4 Trung Sơn 320,943 69,857 144,718 69,869 36,499
5 Long Sơn 545,304 122,852 126,927 208,343 42,323 44,859
6 Dốc Mây 144,48 97,05 12,152 0 35,278
7 Pờ Loang 204,63 62,002 86,912 51,88 3,836
8 Dìn Dìn 173,63 17,045 141,453 15,132

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT RỪNG ĐƯỢC GIAO CHO CÁC CỘNG ĐỒNG TẠI HUYỆN TUYÊN HÓA, TỈNH QUẢNG BÌNH (ĐVT: ha)

STT Thôn Diện tích theo GCNQSĐ (ha) Trong đó
Giàu Trung bình Nghèo Phục hồi, Tre nứa Đất chưa có rừng
1 Bản Cáo 223,11 96,210 60,580 66,320
2 Bản Kè 465,02 177,850 142,380 144,790
3 Uyên Phong 52,51 9,150 29,970 13,390
4 Chuối 62,74 3,780 37,390 21,570

THỐNG KÊ DÂN SINH, KINH TẾ - XÃ HỘI (đến 31/12/2019)

TT Đơn vị hành chính Tổng số hộ Nhân khẩu Lao động Diện tích canh tác bình quân (ha/hộ) Thu nhập bình quân (1000 đồng/hộ)
Tổng Kinh DT khác Tổng Nam Nữ Tổng Nông nghiệp Lâm nghiệp Tổng Nông nghiệp Lâm nghiệp
I Huyện Bố Trạch 12,494 47,505 40,635 6,870 31,487 15,945 15,542
1 Thượng Trạch 664 2,855 0 2,855 1,892 958 934 3.2 1.5 1.7 30,000 25,000 5,000
2 Tân Trạch 109 413 29 384 274 139 135 3.15 1.5 1.65 30,000 23,500 6,500
3 Xuân Trạch 1,620 5,839 5,839 0 3,870 1,960 1,910 2.82 1.2 1.62 27,000 21,000 5,000
4 TT. Phong Nha 3,096 12,088 9,314 2,774 8,012 4,057 3,955 1.18 0.55 0.63 78,000 70,000 8,000
5 Hưng Trạch 3,096 11,500 10,900 600 7,622 3,860 3,762 1.07 0.65 0.42 32,000 28,000 4,000
6 Phúc Trạch 3,149 12,101 11,980 121 8,021 4,062 3,959 1.23 0.27 0.96 65,000 40,000 25,000
7 Phú Định 760 2,709 2,573 136 1,796 909 887 0.5 0.15 0.35 40,000 35,000 5,000
II Huyện Minh Hóa 4,496 17,892 9,257 8,635 9,984 5,087 4,897
1 Dân Hóa 986 4,099 1,500 2,599 2,313 1,178 1,135 0.45 0.35 0.1 35,000 18,000 7,000
2 Trọng Hóa 966 4,409 1,489 2,920 2,539 1,294 1,245 0.43 0.3 0.13 40,000 36,000 4,000
3 Hóa Sơn 406 1,643 987 656 872 444 428 3.5 1.5 2 60,000 45,000 15,000
4 Trung Hóa 1,312 4,715 3,147 1,568 2,554 1,301 1,253 1.39 0.43 0.96 78,000 65,000 13,000
5 Thượng Hóa 826 3,026 2,134 892 1,706 869 837 1 0.54 0.46 65,000 45,000 20,000
III Huyện Quảng Ninh 1,190 4,970 2,028 2,942 3,131 1,593 1,538
1 Trường Sơn 1,190 4,970 2,028 2,942 3,131 1,593 1,538 0.4 0.15 0.25 50,000 40,000 10,000
Tổng 18,180 70,367 51,920 18,447 44,602 22,625 21,977

Bảng 6: HIỆN TRẠNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG VỀ GIAO THÔNG

STT Loại đường Tên tuyến đường Số hiệu tuyến (nếu có) Cấp đường Chiều dài (km) Mô tả đánh giá
1 Các tuyến đường tuần tra nội bộ trong vườn quốc gia Đường khu vực Trộ Mợng 29 - Chủ yếu là đường mòn phục vụ việc tuần tra, kiểm soát, bảo vệ rừng gần các trạm kiểm lâm thuộc khu vực đồi núi.
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Km số 6 45 - Những tuyến đường trùng với đườn liên xã đã được bê tông hoá, chiều rộng khoảng 4m
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Km 37 26
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Km 40 50
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Khe Gát 31
Đường khu vực Núi U Bò 35
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Km 27 38
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Thượng Trạch 33
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Km 39 20
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Phú Nhiêu 31
Đường khu vực Trạm kiểm lâm Chà Nòi 40
2 Đường tỉnh lộ Tỉnh lộ 20 TL20 (DT 562) Cấp 3 49 Đường trải nhựa
3 Đường Quốc lộ Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (Quốc lộ 15) Cấp 3 40 Đường trải nhựa
Đường Hồ Chí Minh nhánh Đông (Quốc lộ 15) Cấp 3 55 Đường trải nhựa

THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CHỦ RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (đến 31/12/2020)

STT Loại đất Diện tích Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã
Dân Hóa Thượng Hóa Hóa Sơn Tân Trạch Thượng Trạch Phong Nha Xuân Trạch Phúc Trạch Phú Định
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT 124,840 109 21,965 8,613 31,295 53,807 4,309 3,468.51 1,167.57 104.18
1 Đất nông nghiệp 124,826 109 21,965 8,613 31,295 53,807 4,298.46 3,467.84 1,167.57 104.18
1.1 Đất rừng sản xuất 325 324.84
1.1.1 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên 325 325
1.1.2 Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
1.1.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
1.2 Đất rừng phòng hộ 3,167 3,167
1.2.1 Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên 3,167 3,167
1.2.2 Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
1.2.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng 121,314 109 21,965 8,613 28,128 53,807 3,954 3,467.84 1,166.40 104.18
1.3.1 Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên 118,294 109 21,964.92 8,613 27,658 51,910 3,534.23 3,283.33 1,121.28 101.15
1.3.2 Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng
1.3.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng 3,020 470 1,897.44 419.34 184.51 45.12 3.03
1.4 Đất nông nghiệp khác 20 20
2 Đất phi nông nghiệp 14 0 0 0 0 11 0.67 1.17
2.1 Đất trụ sở 14 0 0 0 0 11 0.67 1.17

Bảng 8: THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2020

Phân loại rừng Tỷ lệ (%) Tổng cộng Quy hoạch 03 loại rừng
Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất
TỔNG 124,833 121,325 3,154 353
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 95.49 119,201 115,825 3,034 341
1. Rừng tự nhiên 100 119,168 115,795 3,034 339
- Rừng nguyên sinh 53.34 63,165 63,165 -
- Rừng thứ sinh 46.66 56,003 52,630 3,034 339
2. Rừng trồng 100 33 30 - 3
- Trồng mới trên đất chưa có rừng 100 33 30 - 3
- Trồng lại trên đất đã có rừng - - - - -
- Tái sinh chồi từ rừng trồng - - - - -
Trong đó: Rừng trồng cao su. đặc sản 51.22 16 16 - -
- Rừng trồng cao su 51.22 16 16 - -
- Rừng trồng cây đặc sản - - - - -
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 100 119,200.79 115,825.20 3,034.38 341.21
1. Rừng trên núi đất 13.32 16,195.16 12,989.42 2,871.26 334.48
2. Rừng trên núi đá 86.68 103,005.63 102,835.78 163.12 6.73
3. Rừng trên đất ngập nước - - - - -
- Rừng ngập mặn - - - - -
- Rừng trên đất phèn - - - - -
- Rừng ngập nước ngọt - - - - -
4. Rừng trên cát - - - - -
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 118,838.69 115,794.77 3,034.38 9.54
1. Rừng gỗ 100 119,167.85 115,794.77 3,034.38 338.7
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 99.9 119,051.48 115,678.40 3,034.38 338.7
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá - - - - -
- Rừng gỗ lá kim - - - - -
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim - - - - -
2. Rừng tre nứa - - - - -
- Nứa - - - - -
- Vầu - - - - -
- Tre/luồng - - - - -
- Lồ ô - - - - -
- Các loài khác - - - - -
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 0.1 116.37 116.37 - -
- Gỗ là chính 0.1 116.37 116.37 - -
- Tre nứa là chính - - - - -
4. Rừng cau dừa - - - - -
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 100 119,051.48 115,678.40 3,034.38 338.7
1. Rừng giàu 0.25 298.26 214.07 84.19
2. Rừng trung bình 63.64 75,759.88 73,532.64 2,227.24
3. Rừng nghèo 33.09 39,393.83 38,387.16 667.97 338.7
4. Rừng nghèo kiệt 3.02 3,599.51 3,544.53 54.98
5. Rừng chưa có trữ lượng - - - - -
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 100 5,631.76 5,500.19 119.42 12.15
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 0.43 24.14 21.97 - 2.17
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 38.1 2,145.63 2,078.58 64.42 2.63
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 12.31 693.04 639.66 50.87 2.51
4. Núi đá không cây 48.32 2,721.41 2,715.90 0.67 4.84
5. Đất có cây nông nghiệp 0.1 5.51 5.51 - -
6. Đất khác trong lâm nghiệp 0.75 42.03 38.57 3.46 -

Bảng 9: THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG NĂM 2020

Phân loại rừng ĐV tính Tổng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất
TỔNG
+ Gỗ m3 13,258,383 12,851,273 382,955 24,156
+ Tre nứa 1000 cây 357 357 - -
1. Rừng tự nhiên 13,257,418 12,850,412 382,955 24,052
1.1 Rừng gỗ m3 13,245,321 12,838,314 382,955 24,052
- Rừng giàu m3 67,629 48,644 18,985
- Rừng trung bình m3 9,857,038 9,546,722 310,315.90
- Rừng nghèo m3 3,184,117 3,108,468 51,597 24,052
- Rừng nghèo kiệt m3 136,537 134,481 2,056
- Rừng chưa có trữ lượng -
1.2. Rừng tre nứa 1000 cây -
1.3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa -
+ Gỗ m3 12,097.20 12,097.20
+ Tre nứa 1000 cây 357.22 357.22
2. Rừng trồng m3 965.00 860.90 104.1

Bảng 10: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030

TT LOẠI ĐẤT Hiện trạng sử dụng đất của VQG năm 2021 Giai đoạn 2021-2025 Giai đoạn 2026-2030
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT 124,840 124,840 124,840
1 Đất nông nghiệp 124,826 124,826 124,826
1.1 Đất rừng sản xuất 325 325 325
1.1.1 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên 325 325 325
1.1.2 Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
1.1.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
1.2 Đất rừng phòng hộ 3,167 3,167 3,167.17
1.2.1 Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên 3,167 3,167 3,167
1.2.2 Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
1.2.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng 121,314 121,314 121,314
1.3.1 Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên 118,294 118,294 118,294
1.3.2 Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng
1.3.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng 3,019.72 2,984.22 2,984.22
1.3.4 Xây dựng vùng đệm trong (Khu Bản Đòong) 0.00 35.50 35.50
1.4 Đất nông nghiệp khác 20.05 20.05 20.05
2 Đất phi nông nghiệp 13.87 13.87 13.87
2.1 Đất trụ sở 13.87 13.87 13.87